-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Giải pháp tính toán cho hệ thống thủy lực
30/08/2023
GIẢI PHÁP TÍNH TOÁN HỆ THỐNG THUỶ LỰC |
||||
T/T |
Tên |
Thông số |
Công thức tính |
Giải thích |
1 |
Bơm |
Lưu lượng của bơm |
Q=qv.n |
Trong đó: -Q-Là lưu lượng của bơm (lít/ph.). -qv-Là lưu lượng riêng của bơm (cc/v). -n-Là số vòng quay của động cơ kéo bơm (v/ph). |
2 |
Công suất kéo bơm |
Pđc=p.Q./612.ŋ |
Trong đó: -Pđc-Là công suất động cơ điện (KW). -p-Là áp suất của bơm (kG/cm2). -Q–Là lưu lượng riêng của bơm (lít /ph.). -ŋ -Là hiệu suất của động cơ kéo bơm (%) -612-Là hệ số chuyển đổi giữa các đơn vị. |
|
3 |
Áp suất của bơm |
p=M.ŋms.10/qv |
Trong đó: – M-Là mômen xoắn (N.m). -p-Là áp suất của bơm (kG/cm2). -qv –Là lưu lượng riêng của bơm (cm3 /v.). -ŋ ms-Là hiệu suất ma sát (%) -10-Là hệ số chuyển đổi giữa các đơn vị. |
|
4 |
Mô tơ |
Áp suất làm việc của mô tơ thuy lực |
p=M.10/qv.ŋms |
Trong đó: -M-Là mômen xoắn (N.m). -p-Là áp suất làm việc của mô tơ (kG/cm2). -qv –Là lưu lượng riêng của mô tơ (cm3 /v.). -ŋ ms-Là hiệu suất ma sát (=85%) -10-Là hệ số chuyển đổi giữa các đơn vị. |
5 |
Công suất truyền động của mô tơ thuỷ lực |
Pmt=p.qvŋt/612 |
Trong đó: -Pmt-Là công suất mô tơ thuỷ lực (KW). -p-Là áp suất của bơm (kG/cm2). -qv-Là lưu lượng riêng của mô tơ (cm3/v.). -ŋt -Là hiệu suất của môtơ thuỷ lực (%) – 612-Là hệ số chuyển đổi giữa các đơn vị. |
|
6 |
Mô men xoăn của mô tơ thuỷ lực |
M=p.qv.ŋt/10 | Trong đó: – M-Là mômen xoắn của mô tơ (N.m). -p-Là áp suất làm việc của mô tơ (kG/cm2). -qv –Là lưu lượng riêng của mô tơ (cm3 /v.). -ŋt-Là hiệu suất mô tơ (=85%) -10-Là hệ số chuyển đổi giữa các đơn vị. |
|
7 |
Phép chuyển đổi liên quan |
Số vòng quay của môtơ |
ώ=60.Pmt/M n=ώ/60.Π |
Trong đó: -ώ -Là vận tóc góc (radial/ph. ώ=60.Π.n) -Pmt -Là công suât của môtơ TL (W =10-3. KW). – M -Là mômen xoắn của mô tơ (N.m). -n -Là số vòng quay của môtỏ TL (v/ph.) -Π Là số pi =3,14 |
8 |
Đơn vị tinh trong các công thức trên |
W=[ N.m/s ] qv=[ m3/s ] p=[ N/m2 ] M=[N.m ] |
||
9 |
Tính toán |
Lực tác |
F=p.A. |
Trong đó: – F -Là lực tác động lên XL (1kG).=(1.10-3 Tấn) -p -Là áp suât làm việc của hệ thuỷ lưc, tác đông lên phía có phụ tải.(kG/cm2) -A -Là diện tích hựu ích của XL (cm2 -ŋ-Hiệu suất % phụ thuộc áp suất=85 (20kG/cm2); =90 (120 kG/cm2);=95 (160 kG/cm2) |
10 |
Diên tích XL |
A=1/4.Π.D2 |
Trong đó: -A -Là điện tích hựu ích của XL phía không cần (cm2 ) -D -Là đường kính xi lanh.(cm) – Π -Là số pi =3,14 |
|
11 |
Diên tích cần XL |
AC=1/4.Π.d2 |
Trong đó: Ac -Là diện tích của cần XL(cm2 ) -d -Là đường kính cần xi lanh.(cm) -Π -Là số pi =3,14 |
|
12 |
Diên tích hữu ích |
∆ A=1/4(D*D-d*d) |
Trong đó: -∆A -Là diện tích hữu ích của XL phía có cần(cm2 ) -D -Là đường kính xi lanh.(cm) -d -Là đường kính cần xi lanh.(cm) – Π -Là số pi =3,14 |
|
13 |
Liên hệ giữa: vận tốc chuyển động; lưu lượng; diện tích hưu ích XL. |
Q=A.v |
Trong đó: -A-Là diện tích hữu ích của XL(cm2 ) -Q-Là lưu lượng cần (cm3) -v -Là vận tốc chuyển động của XL.(cm) |
|
14 |
Tinh đường ống của |
Đường kinh |
Q=A.v=1/4.Π.d*d*v |
Trong đó: -A-Là diện tích hữu ích của ống dẫn (cm2 ) -Q-Là lưu lượng cần (cm3) -v -Là vận tốc chuyển động cho phép của dầu.(cm) -d -Là đường kính dẫn dầu.(cm) – Π -Là số pi =3,14 |